CHUYÊN ĐỀ 12: MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ
CHUYÊN ĐỀ 12 : MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ (ADVERBIAL CLAUSES)
* PHẦN I: LÝ THUYẾT
I.Clauses and phrase of concession introduced by although, though, even though, even if, In spite of, despite … (mệnh đề, cụm chỉ sự nhượng bộ)
Định nghĩa: Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ (MĐTNCSNB) là mệnh đề bắt đầu bằng các từ: “ though”, although” và” even though” (mặc dù, mặc dầu) dùng để chỉ sự tương phản, trái ngược với mệnh đề chính.
EX: They lost the match though / although /even though they played beautifully.
Lưu ý: Although / Even though / Though + clause
= Despite / In spite of + Noun phrase
Ex: Although they are poor, they live happily= Despite their poverty, they live happily
II.Clauses and phrase of reason introduced by as/ because/since (mệnh đề chỉ nguyên nhân) :
Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân(MĐTNCNNLD) , lý do là mệnh đề bắt đầu bằng các từ :”because”, “since” và “as” dùng để giải thích nguyên nhân, lý do cho hành động, sự việc xãy ra ở mệnh đề chính.
+ Mệnh đề bắt đầu bằng”because” có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu
EX:Because he was sick, he stayed at home yesterday.
Hoặc : He stayed at home yesterday because he was sick.
+Mệnh đề bằng “since” và “as” chỉ được ở đầu câu mà thôi.
EX : Since /As it is raining, I can,t go to school.
Ta không viết được: I can,t go to scgool since /as it is raining.
Lưu ý: Khi làm bài tập nối các cặp câu sử dụng MĐTNCNNLD, ta phải đảm bảo danh từ luôn luôn đứng trước đại từ.
EX: We don,t help Nam.
We don,t like him.
As we don,t like Nam, we don,t help him. (danh từ “ Nam” đứng trước đại từ “him”)
Because/ Since/As + Clause
= Because of, / Due to/ Thanks to + Noun phrase
Ex: Because she was ill, she didn,t go to class
= Because of her illness, she didn,t go to class
III.Clauses and phrase of result with such/ so.that (mệnh đề, cụm chỉ kết quả)
1.Clause of result:
S – V + SO + adv/ adj + THAT + S – V (quá đến nổi)
S – V + SUCH + ( a/ an ) + adj + noun + THAT + S – V(quá đến nổi)
S – V + SO MANY ( plural countable noun) / + THAT + S – V
SO MUCH ( uncountable noun )
2. Phrase of result:
S – V + TOO + adj/ adv + ( for some one ) + TO V (quá đến nổi không thể)
S – V + ENOUGH + noun + ( for some one ) + TO V (đủ để)
Adj/ adv + ENOUGH
IV.Clauses and phrase of purpose expressed by so that, in order that (mệnh đề, cụm chỉ mục đích)
- Nghĩa: Để
- Cách dùng
- Clause: S – V + so that / in order that + S + can/ could/ will/ would + V ( bare – infinitive)
- Phrase: ª Khẳng định: S – V + to/ so as to/ in order to + V(bare-inf.)
S – V + in order for some one to + V(bare-inf.)
ª Phủ định: S – V + so as not to/ in order not to + V(bare-inf.)
***HOW TO CHANGE FROM CLAUSES – PHRASES:
- Clause: S+V + O (câu)
- Phrase: Noun phrase, verb phrase … (cụm)
- Cách chuyển một clause à phrase
1.S + BE + ADJ
HIS/ HER/ MY + NOUN
( sở hữu) ( Adj-ness)
2
THE + NOUN + BE + ADJ
THE + ADJ + NOUN
3.Khi chủ ngữ ở hai mệnh đề giống nhau
S + V
V-ING
Xem thêm
CHUYÊN ĐỀ 13 CÁC TỪ (CỤM TỪ) DIỄN TẢ SỐ LƯỢNG (EXPRESSIONS OF QUANTITY) – Bài tập Tiếng anh 8 nâng cao >> tại đây